Lithium carbonate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (hoạt chất)
Lithium carbonate
Loại thuốc
Thuốc chống hưng cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang có hàm lượng 150 mg, 300 mg và 600 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Sự hấp thu lithium nhanh chóng và khả dụng sinh học qua đường uống gần như 100%.
Phân bố
Lithium carbonate có thể tích phân bố biểu kiến là 0,7 đến 1 L/kg.
Chuyển hóa
Lithium carbonate không được chuyển hoá trước khi bài tiết.
Thải trừ
Thời gian bán huỷ của lithium carbonate là 18 đến 36 giờ, một số tài liệu khác cho dữ kiện có thể là từ 7 đến 20 giờ. Lithium carbonate được bài tiết qua thận, độ thanh thải nằm trong khoảng từ 10 đến 40 ml/phút nhưng có thể thấp tới 15 ml/phút ở người bệnh cao tuổi và những người có suy thận.

Dược lực học:
Cơ chế hoạt động của lithium carbonate vẫn chưa được hiểu rõ. Tác dụng chữa bệnh của lithium có thể liên quan một số cơ chế như ức chế các enzyme bao gồm glycogen synthase kinase 3, inositol phosphatase hoặc điều chỉnh các thụ thể glutamate.
Mặc dù chưa được làm rõ cơ chế, nhưng lý tuyết cạn kiệt inositol gợi ý 3 mục tiêu tiềm năng chính. Các mục tiêu này bao gồm inositol monophosphatase, inositol polyphosphatase và glycogen synthase kinase 3.
Lý thuyết suy giảm inositol cho thấy lithium hoạt động như một chất ức chế không cạnh tranh của inositol monophosphatase theo cách tỷ lệ nghịch với mức độ kích thích. Sự ức chế này làm giảm nồng độ của inositol triphosphate. Tuy nhiên, các chất ức chế inositol monophosphatase mạnh hơn lại không cho thấy hiệu quả trên lâm sàng, và nồng độ thấp của inositol triphosphate có liên quan đến tình trạng suy giảm trí nhớ.
Hoạt động của lithium trên inositol polyphosphatase giống như một chất ức chế không cạnh tranh. Sự ức chế này được cho là dẫn đến nhiều tác động nhưng vẫn chưa được làm rõ.
Lithium điều chỉnh quá trình phosphoryl hóa glycogen synthase kinase 3 và điều chỉnh các enzyme khác thông qua quá trình phosphoryl hoá. Lithium cũng có thể ức chế glycogen synthase kinase 3 thông qua việc can thiệp vào ion magie ở vị trí hoạt động.

Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Trimetazidine
Loại thuốc
Thuốc chống đau thắt ngực/Chống thiếu máu cơ tim cục bộ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên bao phim 20 mg.
- Dung dịch uống đếm giọt 20 mg/ml, chai 60 ml.
- Viên nén bao phim giải phóng kéo dài (MR) 35 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methylene blue
Loại thuốc
Thuốc giải độc, sát khuẩn nhẹ
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 55 mg, 65 mg
Thuốc tiêm 10 mg/ml (1 ml, 10 ml)
Dung dịch dùng ngoài 1%, hoặc dung dịch milian gồm methylene blue 1 g, tím gentian 1 g, rivanol 1 g, ethanol 70% 10 g, nước cất vừa đủ 100 g, thường dùng trong da liễu.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pravastatin
Loại thuốc
Thuốc điều trị rối loạn lipid máu – nhóm statin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10 mg, 20 mg, 40 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levothyroxine (Levothyroxin)
Loại thuốc
Hormon tuyến giáp
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén (levothyroxine natri): 25, 50, 75, 88, 100, 112, 125, 137, 150, 175, 200, 300 microgam.
Lọ bột khô để pha tiêm (levothyroxine natri): 200 microgam, 500 microgam.
Dung dịch uống: 5 microgam/giọt, chai 15 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levonorgestrel
Loại thuốc
Thuốc tránh thai/Thuốc tránh thai khẩn cấp loại progestin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén tránh thai đơn thuần dùng hàng ngày chứa 30 microgam levonorgestrel.
Viên nén tránh thai khẩn cấp chứa 0,75 mg (2 viên) hoặc 1,5 mg levonorgestrel (1 viên).
Viên tránh thai phối hợp loại 1 pha chứa 30 microgam ethinylestradiol và 150 microgam levonorgestrel, dùng trong 21 ngày, nghỉ hoặc dùng giả dược 7 ngày.
Viên tránh thai phối hợp loại 3 pha chứa 30 microgam ethinylestradiol và 50 microgam levonorgestrel dùng trong 6 ngày đầu, 40 microgam ethinylestradiol và 75 microgam levonorgestrel dùng trong 5 ngày tiếp theo, 30 microgam ethinylestradiol và 125 microgam levonorgestrel dùng trong 10 ngày cuối, nghỉ hoặc dùng giả dược 7 ngày.
Viên cấy dưới da chứa 75 mg levonorgestrel, mỗi bộ sản phẩm gồm 2 viên.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mangan
Loại thuốc
Khoáng chất
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm Mangan clorua 0,1 mg / mL lọ 10ml.
- Dung dịch tiêm Mangan Sulfate 0,308 mg/ml chứa 0,1 mg / mL mangan nguyên tố.
Sản phẩm liên quan









